VIETNAMESE | ENGLISH |
---|---|
Chào anh, anh tên là gì? | Hello, what is your name? |
Anh tên là John | My name is John |
Anh là John | I am John |
Anh bao nhiêu tuổi? | How old are you? |
Anh hai bảy tuổi | I'm 27 years old |
Anh sinh năm bao nhiêu? | Which year were you born in? |
Anh sinh năm chín hai | I was born in 92 |
Anh là người nước nào? | Which nationality are you? |
Anh là người Mỹ. | I’m American |
Anh là người Anh hả? | Are you British? |
Đúng rồi, anh là người Anh. | That’s right, I’m British |
Không phải, anh là người Mỹ | That’s not right, I’m American |
Anh đến từ đâu? | Where are you from? |
Anh đến từ Mỹ | I’m from the United States. |
Anh đến từ bang Cali | I’m from California State |
Anh ở Việt Nam bao lâu rồi? | How long have you been in Vietnam |
Anh ở Việt Nam hai năm rồi | I’ve been in Vietnam 2 years already |
Anh đang sống ở đâu? | Where are you living? |
Anh đang sống ở Sài Gòn | I’m living in Saigon. |
Anh đang ở đâu? | Where are you living (located at)? |
Anh đang ở Quận 2 | I’m living in district 2 |
Anh tính ở Việt Nam bao lâu? | How long do you plan to stay in Vietnam? |
Khoảng ba, bốn năm nữa | About 3,4 more years |
VIETNAMESE | ENGLISH |
---|---|
Anh làm nghề gì? | What (profession) do you do? |
Công việc của anh là gì? | What is your job? |
Anh làm gì? | What do you do? |
Anh là giáo viên tiếng Anh | I am an English teacher |
Anh dạy tiếng Anh | I teach English |
Anh dạy ở đâu? | Where do you teach? |
Anh dạy ở trường RMIT | I teach at RMIT school |
Công việc hàng ngày của anh là gì? | What is your daily task? |
Anh soạn giáo án và dạy tiếng Anh cho học sinh | I prepare lesson plan and teach English to students |
Anh làm bao nhiêu tiếng một ngày? | How many hours do you work in a day? |
Anh làm khoảng 9 tiếng một ngày. | I work around 9 hours a day |
Anh thích công việc của mình không? Tại sao? | Do you like your job? Why? |
Anh có. Tại vì anh thích dạy trẻ con. | I do. Because I like teaching kids |
Anh thấy công việc này có khó không? | Do you find this job difficult? |
Không khó lắm, nhưng anh phải dậy rất là sớm để đi làm. | Not so difficult, but I have to wake up very early to go to work |
Sau này, anh định tiếp tục làm giáo viên nữa không? | In the future, do you plan to continue working as a teacher? |
Không. Sau này anh muốn làm lập trình viên | No. In the future I want to work as a programmer |
Lương lập trình viên thế nào? Có tốt không? | How is the programmer salary? Good? |
Có. Lương lập trình viên cao hơn lương giáo viên | Yes. Programmer salary is higher than teacher salary. |
Anh tính làm giáo viên bao lâu nữa? | How much longer do you plan to work as a teacher? |
Anh tính làm khoảng 1 năm nữa. | I plan to work for about 1 more year. |
Trước đây anh làm gì? | Previously what did you do? |
Trước đây, anh là nhân viên văn phòng. | Previously, I was an office staff. |
VIETNAMESE | ENGLISH |
---|---|
Gia đình anh có mấy người? | How many people does your family have? |
Gia đình anh có 5 người, ba, má, chị gái, em trai và anh. | My family has 5 people, dad, mom, elder sister, younger brother and me. |
Anh có mấy anh chị em? | How many siblings do you have? |
Anh có 1 em trai và 1 chị gái. | I have 1 younger brother and 1 older sister. |
Ba má anh bao nhiêu tuổi? | How old are your parents? |
Ba anh năm nay sáu mươi tuổi, còn má anh năm tư tuổi. | My dad, this year 60 years old, and my mom 54 years old. |
Ba má anh còn đi làm không? | Do your parents still go to work? |
Không. Ba má anh về hưu rồi. | No. My parents already retired. |
Trước đây ba anh làm gì? | Previously what did your dad do? |
Trước đây ba anh là bác sĩ. Ổng làm cho bệnh viện địa phương. | Previously he was a doctor. He worked for the local hospital. |
Má anh thích làm gì? | What does your mom like? |
Má anh thích nấu ăn và tập yoga. | My mom likes to cook and practice yoga. |
Chị gái và em trai của anh đang sống ở đâu? | Where are your elder sister and younger brother living? |
Chị gái anh vẫn đang sống ở Mỹ, còn em trai anh đang ở Sài Gòn với anh. | My sister is still living in America, and my younger brother is living in Saigon with me. |
Chị gái anh đang làm gì? | What is your elder sister doing? |
Chị gái anh là giảng viên ở một trường đại học. | My elder sister is a lecturer at a university. |
Anh có hay về thăm gia đình không? | Do you often go back to visit family? |
Có. Năm nào anh cũng về. | I do. I go back every year. |
Lúc anh về gia đình anh hay làm gì? | When you come back, what does your family often do? |
Má anh sẽ nấu tất cả những món anh thích, rồi cả gia đình sẽ đi cắm trại. | My mom would cook all the dishes I like, then the whole family would go camping. |
VIETNAMESE | ENGLISH |
---|---|
Anh có hay ăn ở ngoài không? | Do you often eat out? |
Có. Hầu như ngày nào anh cũng ăn ở ngoài. | I do. Almost every day I eat out. |
Chỗ anh đang ở không có bếp hả? | The place you're living at doesn't have a kitchen? |
Có. Nhưng anh lười nấu lắm. Anh cũng không có thời gian để nấu. | It does. But I'm very lazy to cook. I also don't have time to cook. |
Anh xài hết bao nhiêu tiền một tháng cho việc ăn uống? | How much money do you spend in a month for eating? |
Anh xài hết khoảng tám triệu một tháng. | I spend around 8 millions a month. |
Anh hay ăn ở đâu? | Where do you often eat? |
Anh hay ăn ở quán ăn gần nhà. | I often eat at a small restaunrant near home. |
Anh hay ăn ở nhà hàng hay ở quán ăn nhỏ? | Do you often eat at the (big) restaurants or the small restaurants? |
Ngày thường anh ăn ở quán ăn nhỏ. Cuối tuần anh mới đi ăn nhà hàng với bạn. | Weekday I eat at the small restaurants. Weekends then I go to eat at the big restaurants with friends. |
Bữa ăn mắc nhất mà anh từng trả là bao nhiêu? | How much was the most expensive meal that you ever paid? |
Chắc là khoảng 3 triệu. | Maybe around 3 millions. |
Anh thích ăn ở nhà hàng nào nhất? | Which restaurant do you like to eat at the most? |
Anh thích nhà hàng ABC nhất. | I like ABC restaurant the most. |
Anh có hay ăn đồ ăn nhanh không? | Do you often eat fast food? |
Không. Anh không thích đồ ăn nhanh. | No. I don't like fast food. |
Anh thích ăn món của nước nào? | Which countries' cuisine do you like to eat? |
Anh thích món ăn Việt Nam và Nhật. | I like Vietnamese and Japanese cuisines. |
Anh đã ăn thử món Mã Lai chưa? Đồ ăn Mã Lai rất là ngon. | Have you tried Malaysian dishes? Malaysian food is very delicious. |
Vậy hả? Anh chưa thử. Bữa nào anh sẽ thử. | Really? I haven't tried. One day I will try. |
VIETNAMESE | ENGLISH |
---|---|
Anh thích coi phim gì nhất? | What movie do you like to watch the most? |
Anh thích coi phim Xmen nhất. | I like to watch Xmen the most. |
Anh thích nhân vật nào nhất? | Which character do you like the most? |
Anh thích Magneto nhất. | I like Magneto the most. |
Anh thích coi phim của đạo diễn nào? | You like to watch movies of which director? |
Anh thích coi phim của đạo diễn Christopher Nolan. | I like to watch movies of direction Christopher Nolan. |
Anh thích coi thể loại phim gì? | What type of movie do you like? |
Anh thích coi phim hành động và kinh dị. | I like to watch action and horror movies. |
Anh hay coi phim ở nhà hay ở ngoài rạp? | Do you often watch movie at home or outside at the cinema? |
Anh hay coi phim ở nhà. | I often watch movie at home. |
Anh hay coi phim ở đâu? | Where do you often watch movie at? |
Anh hay coi phim trên Netflix. | I often watch movie on Netflix. |
Anh coi phim bao lâu một lần? | How often do you watch movie? |
Hầu như tối nào anh cũng coi. | Almost every night I watch. |
Bây giờ anh đang coi phim gì? | Right now what movie are you watching? |
Anh đang coi sê-ri phim Stranger Things. | I'm watching Stranger things movie series. |
Anh hay đi coi phim bao lâu một lần? | How often do you go to watch movie? |
Anh hay đi một, hai lần một tháng. | I often go 1,2 times a month. |
Anh hay đi coi phim với ai? | Who do you often go to watch movie with? |
Anh hay đi với bạn, nhưng có lúc anh đi coi một mình. | I often go with friends, but sometimes I go to watch alone. |